-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Daikin - Những dòng điều hòa treo tường phổ biến hiện nay
08/06/2020 Đăng bởi: Phạm Văn HuyHệ thống điều hòa không khí hai dàn rời của Daikin hiệt suất vượt trội, tiết kiệm điện năng, tạo sự thoải mái, là giải pháp phù hợp cho mọi không gian và phong cách sống. Dãy sản phẩm đa dạng sử dụng công nghệ Daikin có chi phí thấp hơn và giảm thiểu tác động đến môi trường.
Hiện nay, điều hòa treo tường Daikin bao gồm 3 dòng điều hòa là Dòng Cao cấp (Inverter), dòng Hiệu suất cao và dòng Tiêu chuẩn. Trong đó, phổ biến là những model điều hòa sau:
1. Dòng Cao Cấp ( Inverter)
FTXZ Series (Urusara 7)
Urusara 7 mang đến cho bạn một lối sống tiện nghi mà bạn chưa từng trải nghiệm. Sản phẩm sở hữu công nghệ đỉnh cao của điều hòa không khí Nhật Bản nay đã nằm trong tầm tay của bạn.
- Tiết kiệm điện năng
- Môi chất lạnh thế hệ mới R32
- Kiểm soát độ ẩm
- Điều hòa lưu lượng gió
- Phin lọc khử mùi Apatit Titan
- Tinh lọc không khí
- Phin lọc tự động làm sạch
- Hiệu ứng Coanda với luồng gió thổi xa đến 9m
- Mắt thần thông minh 3 khu vực
- Luồng gió 3D
- Vận hành chống mốc
- Điều khiển bằng điện thoại
- Khóa ngăn ngừa trẻ em (trên điều khiển từ xa)
- Tự khởi động lại sau khi mất điện
- Tự chẩn đoán sự cố
- Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FTXZ25NVMV | FTXZ35NVMV | FTXZ50NVMV | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Dàn nóng | RXZ25NVMV | RXZ35NVMV | RXZ50NVMV | |||
Công suất | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
kW | 2.45 (0.6-3.9) | 3.45 (0.6-5.3) | 4.95 (0.6-5.8) |
Sưởi ấm | 3.6 (0.6-7.5) | 5.0 (0.6-9.0) | 6.3 (0.6-9.4) | |||
Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
Btu/h | 8,400 (2,000-13,300) | 11,800 (2,000-18,100) | 16,900 (2,000-19,800) | |
Sưởi ấm | 12,300 (2,000-25,600) | 17,100 (2,000-30,700) | 21,500 (2,000-32,100) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
W | 430 (110-880) | 680 (110-1,330) | 1,150 (110-1,600) |
Sưởi ấm | 620 (100-2,010) | 1,000 (100-2,530) | 1,410 (100-2,640) | |||
COP | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
W/W | 5.70 (5.45-4.43) | 5.07 (5.45-3.98) | 4.30 (5.45-3.63) |
Sưởi ấm | 5.81 (6.00-3.73) | 5.00 (6.00-3.56) | 4.47 (6.00-3.56) | |||
CSPF | 7.04 | 6.89 | 6.29 | |||
Mức hiệu suất năng lượng | Làm lạnh | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ||
Sưởi ấm | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | |||
Dàn lạnh | FTXZ25NVMV | FTXZ35NVMV | FTXZ50NVMV | |||
Độ ồn (Cao/Thấp/Cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 38/26/19 | 42/27/19 | 47/30/23 | |
Sưởi ấm | 39/28/19 | 42/29/19 | 44/31/24 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 295 x 798 x 370 | ||||
Dàn nóng | RXZ25NVMV | RXZ35NVMV | RXZ50NVMV | |||
Độ ồn (Cao) | Làm lạnh | dB(A) | 46 | 48 | 49 | |
Sưởi ấm | 46 | 48 | 50 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 595 x 795 x 300 |
Điều kiện đo:
- 1.Công suất lạnh dựa trên: nhiệt độ trong nhà 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB; chiều dài đường ống 7.5 m.
- 2.Công suất sưởi dựa trên: nhiệt độ trong nhà 20°CDB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; chiều dài đường ống 7.5 m.
- 3.Độ ồn tương ứng với các điều kiện nhiệt độ 1 và 2 nêu trên. Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong hoạt động thực tế, giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
2. Dòng hiệu suất cao
2.1. FTHF series
Đặc trưng của dòng sản phẩm FTHF là sử dụng hiệu ứng Coanda là hiện tượng quỹ đạo chuyển động của dòng khí hay dòng chất lỏng bị thay đổi để xuôi theo hướng bề mặt cong mà dòng chảy đó tiếp xúc. Chúng tôi đã vận dụng hiện tượng này để điều khiển luồng gió chuyển động sát bề mặt của tường hoặc trần trong phòng giảm thiểu luồng gió thổi trực tiếp vào cơ thể.
- Hiệu suất năng lượng cao vượt trội
- Hiệu ứng Coanda với luồng gió thổi xa đến 9m
- Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan khử mùi diệt khuẩn
- Luồng gió dễ chịu, thoải mái và vận hành êm
- Ấm áp trong những ngày đông
- Mắt thần thông minh 3 khu vực
- Điều khiển bằng điện thoại
- Tự chẩn đoán sự cố
- Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
- Môi chất lạnh thế hệ mới R32
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FTHF25RVMV | FTHF35RVMV | FTHF50RVMV | FTHF60RVMV | FTHF71RVMV | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dàn nóng | RHF25RVMV | RHF35RVMV | RHF50RVMV | RHF60RVMV | RHF71RVMV | |||
Công suất | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 2.5 (1.0-3.4) | 3.5 (1.2-3.8) | 5.0 (1.6-6.0) | 6.0 (1.6-6.7) | 7.1 (2.1-7.5) |
Sưởi ấm | 2.5 (1.0-3.4) | 3.5 (1.2-3.8) | 5.0 (1.6-6.0) | 6.0 (1.6-6.7) | 7.1 (2.1-7.5) | |||
Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu - Tối đa) |
Btu/h | 8,500 (3,400-11,600) | 11,900 (4,100-13,000) | 17,700 (5,500-20,500) | 20,500 (5,500-22,900) | 24,200 (7,200-25,600) | |
Sưởi ấm | 8,500 (3,400-11,600) | 11,900 (4,100-13,000) | 17,700 (5,500-20,500) | 20,500 (5,500-22,900) | 24,200 (7,200-25,600) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu - Tối đa) |
W | 610 (200-1,170) | 980 (200-1,440) | 1,315 (350-1,740) | 1,740 (360-1,950) | 2,370 (700-2,500) |
Sưởi ấm | 610 (210-1,170) | 980 (230-1,120) | 1,315 (350-1,740) | 1,740 (360-1,950) | 2,370 (700-2,500) | |||
CSPF | 6.00 | 5.30 | 6.30 | 5.70 | 5.50 | |||
Mức hiệu suất năng lượng | Làm lạnh | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ||
Sưởi ấm | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | |||
Dàn lạnh | FTHF25RVMV | FTHF35RVMV | FTHF50RVMV | FTHF60RVMV | FTHF71RVMV | |||
Độ ồn (Cao/Thấp/Cực thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 40/35/29/25 | 41/36/30/26 | 44/40/35/28 | 44/41/36/30 | 46/42/37/31 | |
Sưởi ấm | 40/35/30/27 | 41/36/31/28 | 44/40/35/32 | 44/40/35/32 | 46/42/37/34 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 283 x 770 x 226 | 295 x 990 x 266 | |||||
Dàn nóng | RHF25RVMV | RHF35RVMV | RHF50RVMV | RHF60RVMV | RHF71RVMV | |||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 48/44 | 48/45 | 47/44 | 47/44 | 51/45 | |
Sưởi ấm | 48/44 | 48/45 | 48/45 | 49/45 | 52/46 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 658 x 275 | 595 x 845 x 300 | |||||
Dãy hoạt động | Làm lạnh | oCDB | 10 - 46 | |||||
Sưởi ấm | oCWB | 2 - 20 |
2.2. FTXV Series
Thời đại của công nghệ Inverter. Máy điều hòa không khí inverter nổi tiếng với khả năng điều khiển nhiệt độ chính xác.
Hiệu suất vượt trội của dòng máy này có thể cắt giảm hóa đơn tiền điện đáng kể so với dòng máy không inverter. Điều khiển nhiệt độ chính xác gia tăng mức độ thoải mái, hoạt động mạnh mẽ hơn chỉ bằng một nút bấm.
- Hiệu suất được cải thiện hơn hẳn các máy không inverter
- Điều khiển tối ưu với Mắt thần thông minh và Chế độ Econo
- Thoải mái vượt trội với nhiều tính năng như luồng gió 3 chiều
- Tiện ích hơn với tính năng lập lịch hàng tuần
- Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan khử mùi diệt khuẩn
- Điều khiển bằng điện thoại
- Tự khởi động lại sau khi mất điện
- Tự chẩn đoán sự cố
- Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
- Môi chất lạnh thế hệ mới R32
Thông số kỹ thuật
Tên model | Dàn lạnh | FTXV25QVMV | FTXV35QVMV | FTXV50QVMV | FTXV60QVMV | FTXV71QVMV | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dàn nóng | RXV25QVMV | RXV35QVMV | RXV50QVMV | RXV60QVMV | RXV71QVMV | |||
Công suất | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu- Tối đa) |
KW | 2.5 (0.9-3.7) | 3.5 (0.9-4.2) | 5.0 (1.1-6.7) | 6.0 (1.1-7.5) | 7.1 (2.0-8.9) |
BTU/h | 8,500 (3,100-12,600) | 11,900 (3,100-14,300) | 17,100 (3,800-22,900) | 20,500 (3,800 - 25,600) | 24,200 (6,800 - 30,400) | |||
Sưởi ấm | KW | 3.2 (0.9-5.3) | 3.7 (0.9-5.3) | 6.0(1.0-8.0) | 7.2 (1.0-8.6) | 8.0 (2.0-10.6) | ||
BTU/h | 10,900 (3,100-18,100) | 12,600 (3,100-18,100) | 20,500 (3,400-27,300) | 24,600 (3,400 - 29,300) | 27,300 (6,800 - 36,200) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu- Tối đa) |
W | 490 (230-1,050) | 810 (230-1,300) | 1,140 (280 - 2,000) | 1,520 (280 - 2,380) | 1,930 (450-3,350) |
Sưởi ấm | W | 650 (190-1,480) | 770(190-1,440) | 1,330 (220 - 2,350) | 1,740 (220-2,650) | 2,020 (390-3,580) | ||
CSPF | 6.21 | 6.24 | 6.35 | 5.81 | 4.65 | |||
Mức hiệu suất năng lượng | Làm lạnh | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ||
Sưởi ấm | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | |||
Dàn lạnh | FTXV25QVMV | FTXV35QVMV | FTXV50QVMV | FTXV60QVMV | FTXV71QVMV | |||
Độ ồn (Cao/thấp/cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 40/25/19 | 42/26/19 | 45/35/28 | 48/36/29 | 49/37/30 | |
Sưởi ấm | 40/28/20 | 42/29/20 | 45/33/28 | 48/33/29 | 49/35/30 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 285 x 770 x 223 | 295 x 990 x 263 | |||||
Dàn nóng | RXV25QVMV | RXV35QVMV | RXV50QVMV | RXV60QVMV | RXV71QVMV | |||
Độ ồn (Cao/cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 47/43 | 49/44 | 47/44 | 49/45 | 53/49 | |
Sưởi ấm | 48/44 | 49/45 | 48/45 | 52/45 | 54/49 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 675 x 284 | 695 x 930 x 350 | |||||
Dãy hoạt động | Làm lạnh | 0CDB | -10 to 46 | |||||
Sưởi ấm | 0CDB | -15 to 18 |
2.3. FTKS Series
Dòng sản phẩm FTKS mang lại sự thoải mái tuyệt đối với công nghệ tiên tiến và thiết kế tinh tế.
Nhờ vào công nghệ inveter, dòng sản phẩm này đem đến sự tiện nghi, sảng khoái đồng thời gia tăng tiết kiệm điện năng. Giờ đây, bạn có thể tận hưởng nhiều hơn với chi phí điện năng thấp hơn.
- Hiệu suất năng lượng cao vượt trội
- Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan khử mùi diệt khuẩn
- Luồng gió dễ chịu, thoải mái và vận hành êm
- Ấm áp trong những ngày đông
- Mắt thần thông minh 3 khu vực
- Tự khởi động lại sau khi mất điện
- Tự chẩn đoán sự cố
- Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
- Môi chất lạnh mới R410A
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FTKS25GVMV | FTKS35GVMV | FTKS50GVMV | FTKS60GVMV | FTKS71GVMV | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dàn nóng | RKS25GVMV | RKS35GVMV | RKS50GVMV | RKS60GVMV | RKS71GVMV | ||
Công suất làm lạnh | Danh định (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 2.5 (1.2-3.3) | 3.3 (1.3-4.2) | 5.2 (1.9-6.3) | 6.0 (1.9-7.1) | 7.1 (2.5-8.7) |
Btu/h | 8,500 (4,100-11,300) | 11,300 (4,400-14,300) | 17,700 (6,500-21,500) | 20,500 (6,500-24,200) | 24,200 (8,500-29,700) | ||
Công suất điện tiêu thụ | Danh định | W | 583 | 892 | 1,397 | 1,765 | 2,283 |
CSPF | 4.16 | 5.08 | 5.09 | 5.54 | 4.61 | ||
Mức hiệu suất năng lượng | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ||
Dàn lạnh | FTKS25GVMV | FTKS35GVMV | FTKS50GVMV | FTKS60GVMV | FTKS71GVMV | ||
Độ ồn (Cao/Thấp/Cực thấp) | dB(A) | 37/25/22 | 38/26/23 | 43/34/31 | 45/35/32 | 46/37/34 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 283 x 800 x 195 | 290 x 1,050 x 250 | ||||
Dàn nóng | RKS25GVMV | RKS35GVMV | RKS50GVMV | RKS60GVMV | RKS71GVMV | ||
Độ ồn (Cao/Cực thấp) | dB(A) | 46/43 | 47/44 | 48/44 | 52/46 | 52/49 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 765 x 285 | 735 x 825 x 300 | 770 x 900 x 320 |
Lưu ý (dòng Hiệu suất cao): Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở áp điện 220V, 50Hz.
3. Dòng tiêu chuẩn
3.1. FTKA Series
Dòng sản phẩm với thiết kế trang nhã, hòa hợp với mọi không gian nội thất, cùng công nghệ tiết kiệm điện Inverter và công nghệ Coanda phân bổ luồng gió đều khắp phòng
- Thiết kế mặt nạ Coanda độc đáo
- Độ bền cao: Bảo Vệ Bo Mạch Khi Điện Áp Thay Đổi. Dàn Tản Nhiệt Ống Đồng Cánh Nhôm Chống Ăn Mòn. Dàn Tản Nhiệt Microchannel Chống Ăn Mòn (Chỉ có ở dòng FTKA 60)
- Tinh lọc không khí
- Máng nước xả có thể tháo rời
- Luồng gió dễ chịu, thoải mái và vận hành êm
- Phin lọc PM 2.5
- Điều khiển qua điện thoại thông minh
- Tự khởi động lại sau khi mất điện
- Tự chẩn đoán sự cố
- Ga thế hệ mới R32
Thông số kỹ thuật
FTKA series | 1 HP | 1.5 HP | 2 HP | 2.5 HP | |
---|---|---|---|---|---|
Công suất định mức | (Tối thiểu - Tối đa) kW | 2.5 (1.0~2.9) | 3.50 (1.2~3.8) | 5.0 (1.6~5.4) | 6.0 (1.4~6.0) |
(Tối thiểu - Tối đa) Btu/h | 8,500 (3,400~9,900) |
11,900 (4,100~13,000) |
17,100 (5,500~18,400) |
20,500 (4,800~20,500) |
|
Nguồn điện | 1pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60Hz | ||||
Dòng điện hoạt động A |
4.4 | 5.8 | 8.5 | 9.7 | |
Điện năng tiêu thụ (Tối thiểu - Tối đa) W |
920 (200-1100) | 1,220 (200-1,460) | 1,800 (360-2,020) | 2,060 (370-2,200) | |
CSPF | 4.66 | 5.01 | 4.67 | 4.90 | |
DÀN LẠNH | FTKA25UAVMV | FTKA35UAVMV | FTKA50UAVMV | FTKA60UAVMV | |
Màu mặt nạ | Trắng | ||||
Lưu lượng gió | Cao m3/phút |
9.9 | 10.7 | 12.9 | 13.7 |
Trung Bình m3/phút |
8.4 | 8.8 | 10.6 | 12.1 | |
Thấp m3/phút |
7.1 | 7.1 | 8.6 | 9.9 | |
Yên Tĩnh m3/phút |
6.0 | 6.0 | 7.1 | 8.0 | |
Tốc độ quạt | 5 bước, êm và tự động | ||||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) dB(A) |
36 / 32 / 27 / 23 | 37 / 33 / 28 / 24 | 44 / 40 / 35 / 29 | 45 / 42 / 37 / 31 | |
Kích thước (Cao*Rộng*Dày) mm |
285 x 770 x 226 | ||||
Khối lượng Kg |
8 | ||||
DÀN NÓNG | RKA25UAVMV | RKA35UAVMV | RKA50UVMV | RKA60UVMV | |
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||||
Máy nén Loại | Máy nén Swing dạng kín | ||||
Môi chất lạnh | Công suất đầu ra W |
650 | 650 | 1,200 | 1,300 |
Loại | R-32 | R-32 | R-32 | R-32 | |
Khối lượng nạp Kg |
0.41 | 0.49 | 0.78 | 0.53 | |
Độ ồn (Cao/Rất thấp) dB(A) |
48/45 | 49/46 | 51/47 | 52/48 | |
Kích thước (Cao*Rộng*Dày) | 418 x 695 x 244 | 550 x 658 x 275 | 550 x 675 x 284 | 595 x 845 x 300 | |
Khối lượng Kg |
19 | 22 | 26 | 35 | |
Giới hạn họat động °CDB |
19.4 đến 46 | 19.4 đến 46 | |||
Kết nối ống | Lỏng mm |
ø6.4 | ø6.4 | ||
Hơi mm |
ø9.5 | ø12.7 | |||
Nước xả mm |
ø16 | ø16 | |||
Chiều dài tối đa m |
15 | 30 | |||
Chênh lệch độ cao tối đa m |
12 | 20 |
3.2. FTF Series
Dòng máy lạnh tiêu chuẩn với thiết kế hợp thời trang, mang nét tinh tế đến mọi nơi trong nhà bạn và chỉ số năng lượng 3 sao giúp ít tiêu hao điện năng.
- Độ bền cao: Dàn tản nhiệt ống đồng cánh nhôm chống ăn mòn.
- Luồng gió dễ chịu: Cánh đảo gió đơn/Cánh đảo gió kép. Đảo gió tự động phương đứng (lên & xuống).
- Thiết kế mặt nạ nụ cười.
- Phin lọc khử mùi xúc tác quang Apatit Titan
- Tự khởi động lại sau khi mất điện
- Tự chẩn đoán sự cố
Thông số kỹ thuật
FTF series | 1 HP | 1.5 HP | 2 HP | 2.5 HP | |
---|---|---|---|---|---|
Công suất định mức | kW | 2.72 | 3.26 | 5.02 | 6.30 |
Btu/h | 9,300 | 11,100 | 117,100 | 21,500 | |
Nguồn điện | 1 pha, 220V, 50Hz | ||||
Dòng điện hoạt động A |
3.8 | 4.3 | 7.4 | 9.2 | |
Điện năng tiêu thụ (Tối thiểu - Tối đa) W |
798 | 933 | 1,524 | 1,912 | |
CSPF | 3.62 | 3.71 | 3.44 | 3.50 | |
DÀN LẠNH | FTF25UV1V | FTF35UV1V | FTC50NV1V | FTC60NV1V | |
Màu mặt nạ | Trắng | ||||
Lưu lượng gió | Cao m3/phút |
10.2 | 11.4 | 19.4 | 18.5 |
Trung Bình m3/phút |
8.3 | 8.3 | 15.5 | 15.6 | |
Thấp m3/phút |
5.9 | 7.3 | 11.9 | 12.5 | |
Tốc độ quạt | 5 bước, êm và tự động | ||||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/) dB(A) |
38 / 33 / 26 | 39 / 33 / 30 | 48 / 43 / 35 | 48 / 43 / 36 | |
Kích thước (Cao*Rộng*Dày) mm |
283 x 770 x 223 | 290 x 1,050 x 238 | |||
Khối lượng Kg |
9 | 12 | |||
DÀN NÓNG | RF25UV1V | RF35UV1V | RC50NV1V | RC60NV1V | |
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||||
Máy nén | Loại | Máy nén Rotary dạng kín | |||
Công suất đầu ra W |
0.65 | 0.71 | 0.78 | 0.79 | |
Môi chất lạnh | Công suất đầu ra W |
710 | 855 | 1,320 | 1,710 |
Loại | R-32 | ||||
Khối lượng nạp Kg |
0.65 | 0.71 | 0.78 | 0.79 | |
Độ ồn (Cao/Rất thấp) dB(A) |
50 | 51 | 52 | 53 | |
Kích thước (Cao*Rộng*Dày) | 418 x 695 x 244 | 550 x 658 x 275 | 595 x 845 x 300 | 595 x 845 x 300 | |
Khối lượng Kg |
26 | 30 | 37 | 38 | |
Giới hạn họat động °CDB |
19.4 đến 46 | ||||
Kết nối ống | Lỏng mm |
ø6.4 | ø6.4 | ø6.4 | ø6.4 |
Hơi mm |
ø9.5 | ø12.7 | ø15.9 | ø15.9 | |
Nước xả mm |
ø18 | ø18 | ø18 | ø18 | |
Chiều dài tối đa m |
15 | 20 | 20 | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa m |
12 | 15 | 15 | 15 |
Ghi chú (dòng Tiêu chuẩn): Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.
Điều kiện đo (đối với dòng Hiệu suất cao và Tiêu chuẩn)
- 1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB,24°CWB, chiều dài đường ống 7,5m
- 2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
- 3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015
Trên đây là những model điều hòa mới nhất của Daikin, hiện đang được cung cấp bởi nhà thầu Sao Kim. Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp quý khách lựa chọn được chiếc điều hòa ưng ý, phù hợp với nhu cầu của mình. Sao Kim rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Sao Kim - Điều hòa thời đại mới
Hotline: 0936.326.628 - 0901.707.268
Email: dieuhoasaokim@gmail.com
Website: https://dieuhoasaokim.com/
Facebook: https://www.facebook.com/%C4%90i%E1%BB%81u-H%C3%B2a-Sao-Kim-106061387697376/
ĐIỀU HÒA SAO KIM - ĐẠI LÝ TĂNG TRƯỞNG XUẤT SẮC 2019 (06/11/2020)
DÙNG ĐIỀU HÒA ĐÚNG CÁCH VÀO MÙA ĐÔNG CHO TRẺ NHỎ (04/11/2020)
LÝ DO TẠI SAO NÊN MUA ĐIỀU HÒA VÀO MÙA ĐÔNG (03/11/2020)
BỤI MỊN PM2.5 - TÁC HẠI VÀ CÁCH PHÒNG TRÁNH (02/11/2020)
NHỮNG LƯU Ý TRƯỚC VÀ SAI KHI NGỪNG SỬ DỤNG ĐIỀU HÒA LÂU DÀI (26/10/2020)
KINH NGHIỆM DÙNG ĐIỀU HÒA VÀO MÙA ĐÔNG (19/10/2020)