-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
ĐIỀU HÒA DAIKIN FTKA - ĐIỀU HÒA INVERTER MODEL 2020
06/04/2020 Đăng bởi: Phạm Văn HuyFTKA - Dòng sản phẩm với thiết kế trang nhã, hòa hợp với mọi không gian nội thất, cùng công nghệ tiết kiệm điện Inverter và công nghệ Coanda phân bổ luồng gió đều khắp phòng.
- Điều hòa INVERTER giúp tiết kiệm dài hạn bằng việc giảm hóa đơn tiền điện đáng kể so với các dòng máy không có chức năng INVERTER. Đồng thời, cải tiến độ ồn dàn nóng và dàn lạnh giúp máy hoạt động êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định và đạt công suất tối ưu.
- Thiết kế mặt nạ Coanda độc đáo đưa luồng gió đi dọc theo trần nhà, phân bổ không khí tươi mát đều khắp phòng, tránh gió lùa trực tiếp vào cơ thể, giúp mang lại cảm giác thoải mái tối đa.
- Dàn nóng, dàn lạnh hoạt động êm ái mang lại giấc ngủ ngon.
- Độ bền cao: Bảo Vệ Bo Mạch Khi Điện Áp Thay Đổi. Dàn Tản Nhiệt Ống Đồng Cánh Nhôm Chống Ăn Mòn. Dàn Tản Nhiệt Microchannel Chống Ăn Mòn (Chỉ có ở dòng FTKA 60)
- Tinh lọc không khí: với tính năng chống ẩm mốc ngăn sự phát triển của nấm mốc, mùi hôi và tăng độ bền của máy. Phin Lọc khử mùi và loại bỏ chất gây dị ứng Enzyme blue (tùy chọn). Phin Lọc PM 2.5 (tùy chọn)
Thông số kỹ thuật
FTKA series |
1 HP |
1.5 HP |
2 HP |
2.5 HP | |
---|---|---|---|---|---|
Công suất định mức |
(Tối thiểu - Tối đa) kW |
2.5 (1.0~2.9) |
3.50 (1.2~3.8) |
5.0 (1.6~5.4) |
6.0 (1.4~6.0) |
(Tối thiểu - Tối đa) Btu/h |
8,500 |
11,900 |
17,100 |
20,500 (4,800~20,500) |
|
Nguồn điện |
1pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60Hz |
||||
Dòng điện hoạt động |
4.4 |
5.8 |
8.5 |
9.7 | |
Điện năng tiêu thụ (Tối thiểu - Tối đa) |
920 (200-1100) |
1,220 (200-1,460) |
1,800 (360-2,020) |
2,060 (370-2,200) | |
CSPF |
4.66 |
5.01 |
4.67 |
4.90 | |
DÀN LẠNH |
FTKA25UAVMV |
FTKA35UAVMV |
FTKA50UAVMV |
FTKA60UAVMV | |
Màu mặt nạ |
Trắng |
||||
Lưu lượng gió |
Cao |
9.9 |
10.7 |
12.9 |
13.7 |
Trung Bình |
8.4 |
8.8 |
10.6 |
12.1 | |
Thấp |
7.1 |
7.1 |
8.6 |
9.9 | |
Yên Tĩnh |
6.0 |
6.0 |
7.1 |
8.0 | |
Tốc độ quạt |
5 bước, êm và tự động |
||||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) |
36 / 32 / 27 / 23 |
37 / 33 / 28 / 24 |
44 / 40 / 35 / 29 |
45 / 42 / 37 / 31 | |
Kích thước (Cao*Rộng*Dày) |
285 x 770 x 226 |
||||
Khối lượng |
8 |
||||
DÀN NÓNG |
RKA25UAVMV |
RKA35UAVMV |
RKA50UVMV |
RKA60UVMV |
|
Màu vỏ máy |
Trắng ngà |
||||
Máy nén Loại |
Máy nén Swing dạng kín |
||||
Môi chất lạnh |
Công suất đầu ra |
650 |
650 |
1,200 |
1,300 |
Loại |
R-32 |
R-32 |
R-32 |
R-32 | |
Khối lượng nạp |
0.41 |
0.49 |
0.78 |
0.53 | |
Độ ồn (Cao/Rất thấp) |
48/45 |
49/46 |
51/47 |
52/48 | |
Kích thước (Cao*Rộng*Dày) |
418 x 695 x 244 |
550 x 658 x 275 |
550 x 675 x 284 |
595 x 845 x 300 | |
Khối lượng |
19 |
22 |
26 |
35 | |
Giới hạn họat động |
19.4 đến 46 |
19.4 đến 46 |
|||
Kết nối ống |
Lỏng |
ø6.4 |
ø6.4 |
||
Hơi |
ø9.5 |
ø12.7 |
|||
Nước xả |
ø16 |
ø16 |
|||
Chiều dài tối đa |
15 |
30 |
|||
Chênh lệch độ cao tối đa |
12 |
20 |
Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.
Điều kiện đo:
- 1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB,24°CWB, chiều dài đường ống 7,5m
- 2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
- 3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015
Liên hệ ngay với Điều Hòa Sao Kim để được tư vấn miễn phí dòng sản phẩm mới nhất
Sao Kim - Điều hòa thời đại mới
Hotline: 0936.326.628 - 0901.707.268
Email: dieuhoasaokim@gmail.com
Website: https://dieuhoasaokim.com/
Facebook: https://www.facebook.com/%C4%90i%E1%BB%81u-H%C3%B2a-Sao-Kim-106061387697376/
ĐIỀU HÒA SAO KIM - ĐẠI LÝ TĂNG TRƯỞNG XUẤT SẮC 2019 (06/11/2020)
DÙNG ĐIỀU HÒA ĐÚNG CÁCH VÀO MÙA ĐÔNG CHO TRẺ NHỎ (04/11/2020)
LÝ DO TẠI SAO NÊN MUA ĐIỀU HÒA VÀO MÙA ĐÔNG (03/11/2020)
BỤI MỊN PM2.5 - TÁC HẠI VÀ CÁCH PHÒNG TRÁNH (02/11/2020)
NHỮNG LƯU Ý TRƯỚC VÀ SAI KHI NGỪNG SỬ DỤNG ĐIỀU HÒA LÂU DÀI (26/10/2020)
KINH NGHIỆM DÙNG ĐIỀU HÒA VÀO MÙA ĐÔNG (19/10/2020)